Fast 60 (tốc độ 60Mbps) |
|
Băng thông trong nước | 60Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 1Mbps (miễn phí 01 IP tĩnh) |
Cước trọn gói hàng tháng đã KM | 880.000 VNĐ/tháng |
Fast 80 (tốc độ 80Mbps) |
|
Băng thông trong nước | 80Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 1.5Mbps (miễn phí 01 IP tĩnh) |
Cước trọn gói hàng tháng đã KM | 2.200.000 VNĐ/tháng |
Fast 100 (tốc độ 100Mbps) |
|
Băng thông trong nước | 100Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 2Mbps (miễn phí 01 IP tĩnh + 1 block) |
Cước trọn gói hàng tháng đã KM | 4.400.000 VNĐ/tháng |
Fast 120 (tốc độ 120Mbps) |
|
Băng thông trong nước | 120Mbps |
Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu | 3Mbps (miễn phí 01 IP tĩnh + 2 block) |
Cước trọn gói hàng tháng đã KM | 9.900.000 VNĐ/tháng |
Lưu ý: giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Quy trình đăng ký dịch vụ internet cáp quang Viettel
+ Gọi điện trực tiếp đến số tổng đài Viettel 0986.105.105 cung cấp địa chỉ lắp đặt internet để kiểm tra khu vực đó có hạ tầng cáp quang Viettel hay chưa ?
+ Chúng tôi sẽ tiến hành khảo sát địa chỉ lắp đặt cáp quang Viettel của quý khách trong vòng 30 phút sẽ có nhân viên liên hệ lại.
+ Nếu khu vực của quý khách có thể lắp đặt được cáp quang Viettel, sẽ nhân viên tư vấn trực tiếp và làm hợp đồng đăng ký dịch vụ tại địa chỉ mà quý khách yêu cầu và triển khai lắp đặt ngay sau đó.
Thủ tục đăng ký dịch vụ internet cáp quang Viettel
+ Đối với cá nhân: photo CMND nếu hòa mạng đóng trước tiền cước (cấp tại TpHCM hoặc tỉnh khác đều được). Nếu khách hàng hòa mạng đóng hàng tháng thì địa chỉ CMND phải trùng với địa chỉ lắp đặt, trường hợp nếu không trùng thì phải có các tờ khác kèm theo như: KT3, hộ khẩu, giấy tờ nhà,...
+ Đối với doanh nghiệp: GPKD, Mã số thuế, CMND người đại diện pháp luật (bản photo).
0
Bình luận. Hãy để lại câu hỏi hoặc thắc mắc của bạn