Mạng internet ở nhà hoặc ở công ty bạn đang yếu, ảnh hưởng rất lớn đến công việc kinh doanh hoặc việc làm của bạn ? Bạn đang cần lắp đặt 1 đường truyền cáp quang Viettel với giá cước rẻ, tốc độ mạnh và ổn định để xem camera, chơi game, xem phim, lướt web, làm việc cho công ty, doanh nghiệp, truy cập ra những sever nước ngoài,... Nếu bạn đang muốn lắp mạng Viettel Quận 1, hãy tranh thủ lắp đặt ngay hôm nay để nhận nhiều ưu đãi từ Viettel. Tại Quận 1, Viettel Hồ Chí Minh đã đầu tư triển khai hạ tầng mạng lõi cáp quang tại các phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cầu Kho, Cô Giang, Cầu Ông Lãnh, Đa Kao, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Tân Định.
Ưu điểm của dịch vụ đăng ký lắp mạng Viettel Quận 1
♦ Khi đăng ký, khách hàng có ngay đường truyền internet cáp quang tốc độ cao, chất lượng dịch vụ ổn định với giá cả tốt nhất hiện nay.
♦ Hệ thống cáp của Viettel được ngầm hóa > 90% điều này mang lại tính ổn định cao, không bị ảnh hưởng của thời tiết (mưa bão, cây đổ đứt cáp, xung đột với hệ thống cột điện...)
♦ Trang bị modem wifi 4 cổng băng tần kép và bảo hành trong suốt quá trình sử dụng dành cho khách hàng trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng cước.
♦ Lắp đặt nhanh trong 24 giờ, hỗ trợ kỹ thuật tại địa chỉ khách hàng trong vòng 2 giờ.
♦ Hệ thống chăm sóc khách hàng, tiếp nhận và xử lý sự cố nhiệt tình 24/7/365.
♦ Một ưu điểm đặc biệt quan trọng là hệ thống cáp quang của Viettel có tới 4 tuyến kết nối đi quốc tế (2 trên bộ và 2 dưới biển, là nhà mạng có số lượng đường truyền nhiều nhất) điều này mang lại tính ổn định nếu tuyến đường cáp quang biển quốc tế bị ảnh hưởng do thiên tai, đứt cáp,... Cũng nhờ vậy mà những sự cố đứt cáp quang biển trước đây thì sử dụng mạng Viettel hoàn toàn không bị ảnh hưởng.
Gói cước (băng thông) |
Internet đơn lẻ |
Combo internet truyền hình |
|
Combo App TV360 |
Combo TV Box | ||
SUN1 (150Mbps) |
220.000đ | 250.000đ | 280.000đ |
SUN2 (250Mbps) |
245.000đ | 255.000đ | 305.000đ |
SUN3 (≥ 300Mbps) |
330.000đ | 360.000đ | 390.000đ |
Các gói cước trang bị thêm home wifi |
|||
STAR1 (150Mbps) |
255.000đ | 285.000đ | 315.000đ |
STAR2 (250Mbps) |
289.000đ | 319.000đ | 349.000đ |
STAR3 (≥ 300Mbps) |
359.000đ | 389.000đ | 419.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
– Khi đăng ký lắp mạng Viettel Quận 1 gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình, khách hàng sẽ được trang bị thiết bị đầu cuối bao gồm modem wifi 4 cổng 2 băng tần + đầu thu Viettel TV Box (khi đăng ký gói cước combo internet truyền hình hoặc đăng ký thêm dịch vụ truyền hình trên đường truyền internet có sẵn).
– Dịch vụ truyền hình Viettel xem được hơn 155 kênh truyền hình hấp dẫn trong nước và quốc tế trong đó có hơn 50 kênh HD với chất lượng hình ảnh sắc nét và chân thực. Đầu thu Viettel TV Box còn được tích hợp thêm ứng dụng Youtube với nhiều tính năng hấp dẫn như: xem lại, kho phim, kho nhạc phong phú. Chi tiết danh sách kênh truyền hình Viettel, khách hàng vui lòng cập nhật TẠI ĐÂY.
– Các gói cước STAR1, STAR2, STAR3 sẽ được trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi, giúp hạn chế vùng chết và mở rộng vùng phủ sóng wifi. Giúp cho các thiết bị wifi không dây như điện thoại, máy tính, laptop,... kết nối wifi được liền mạch và ổn định hơn khi di chuyển trong một khu vực nhất định. Thiết bị home wifi của Viettel sử dụng công nghệ mesh wifi mới nhất đem lại tính ổn định và tiết kiệm chi phí hơn so với việc sử dụng các bộ chia wifi truyền thống.
A. Gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước |
Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu |
Cước trọn gói |
PRO300 |
300Mbps / 1Mbps | 350.000đ |
PRO600 |
600Mbps / 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 |
1000Mbps / 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO300 |
300Mbps / 1Mbps | 450.000đ |
MESHPRO600 |
600Mbps / 2Mbps | 650.000đ |
MESHPRO1000 |
1000Mbps / 10Mbps | 880.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi6. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
B. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu |
Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
800.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) |
500Mbps / 10Mbps |
1.900.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps / 30Mbps |
6.600.000đ |
F200N (IP Tĩnh) |
200Mbps / 4Mbps |
1.100.000đ |
F200Basic (IP Tĩnh) |
200Mbps / 8Mbps |
2.200.000đ |
F200Plus (IP Tĩnh) |
200Mbps / 12Mbps |
4.400.000đ |
F300N (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps / 16Mbps |
6.050.000đ |
F300Basic (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
300Mbps / 22Mbps |
7.700.000đ |
F300Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
300Mbps / 30Mbps |
9.900.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps / 40Mbps |
13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
500Mbps / 50Mbps |
17.600.000đ |
– Phí hoà mạng: 300.000đ. – Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. – Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. – Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
♦ Đối với khách hàng cá nhân
– CMND hoặc thẻ căn cước hoặc CMT quân đội, công an, hộ chiếu (chụp hình bảng chính).
♦ Đối với khách hàng Doanh nghiệp
– Chữ ký của người đại diện hoặc người được ủy quyền và con dấu hợp pháp.
– Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc thẻ căn cước (chụp hình bảng chính).
♦ Gọi điện trực tiếp đến số tổng đài Viettel 0988 105 105 cung cấp địa chỉ lắp đặt để kiểm tra khu vực bạn đang sinh sống hoặc làm việc có hạ tầng mạng cáp quang Viettel hay chưa ?
♦ Viettel sẽ tiến hành khảo sát địa chỉ lắp đặt của quý khách hàng trong vòng 30 phút sẽ có nhân viên quản lý địa bàn liên hệ lại.
♦ Nếu khu vực của quý khách có hạ tầng mạng Viettel, sẽ nhân viên tư vấn trực tiếp và làm hợp đồng đăng ký dịch vụ internet tại nhà.
♦ Thời gian lắp đặt trung bình của dịch vụ lắp mạng Viettel Quận 1 chậm nhất là 24 giờ kể từ khi hợp đồng được ký kết (tính cả ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật). Trong thời gian đó Viettel sẽ cố gắng hỗ trợ sớm nhất có thể.
0
Bình luận. Hãy để lại câu hỏi hoặc thắc mắc của bạn