Viettel TpHCM khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM trong tháng 11/2024. Khuyến mãi các gói cước internet cáp quang giá rẻ dành cho đối tượng là cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp trên địa bàn dao động chỉ từ 180.000đ/tháng – 359.000đ/tháng, trải nghiệm tốc độ đường truyền cáp quang lên đến 1Gbps (Download = Upload) đáp ứng tốt các nhu cầu học tập, làm việc và giải trí của khách hàng. Hỗ trợ đăng ký và lắp đặt nhanh trong ngày, trang bị miễn phí thiết bị đầu cuối bao gồm: modem wifi 4 cổng băng tần kép và đầu thu TV Box khi trả trước tiền cước từ 6 tháng hoặc khách hàng cũng có thể linh hoạt trả trước 12 tháng được tặng thêm 1 tháng cước sử dụng miễn phí.
Để biết thêm chi tiết, khách hàng vui lòng tham khảo khuyến mãi theo bảng giá bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp đến số tổng đài Viettel 0988 105 105 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí gói cước cũng như chính sách khuyến mãi hiện hành.
– Trải nghiệm dịch vụ internet cáp quang tốc độ cao lên đến 1Gbps (băng thông Download = Upload) với chất lượng ổn định và giá cả phải chăng chỉ từ 180.000đ/tháng.
– Dịch vụ internet của Viettel đa dạng về các gói cước, phù hợp với nhu cầu sử dụng, mục đích sử dụng cũng như điều kiện tài chính của nhiều đối tượng khách hàng.
– Lắp đặt nhanh trong 24 giờ làm việc, dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tại địa chỉ của khách hàng chỉ trong vòng 2 giờ.
– Viettel là nhà mạng có nhiều tuyến cáp quang kết nối đi quốc tế nhất hiện nay (với 2 tuyến cáp quang biển và 2 tuyến cáp quang trên đất liền), giúp giảm thiểu tối đa ảnh hưởng đến khách hàng khi xảy ra thiên tai hoặc sự cố,...
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành |
Giá nội thành |
HOME (150Mbps) |
x | x |
SUN1 (200Mbps) |
180.000đ | 220.000đ |
SUN2 (300Mbps - 1Gbps) |
229.000đ | 245.000đ |
SUN3 (400Mbps - 1Gbps) |
279.000đ | 330.000đ |
STAR1 (200Mbps) |
210.000đ | 255.000đ |
STAR2 (300Mbps - 1Gbps) |
245.000đ | 289.000đ |
STAR3 (400Mbps - 1Gbps) |
299.000đ | 359.000đ |
1. Gói cước combo internet - truyền hình App TV360
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành |
Giá nội thành |
HOME (150Mbps) |
195.000đ | x |
SUN1 (200Mbps) |
210.000đ | 250.000đ |
SUN2 (300Mbps - 1Gbps) |
259.000đ | 275.000đ |
SUN3 (400Mbps - 1Gbps) |
319.000đ | 360.000đ |
STAR1 (200Mbps) |
240.000đ | 285.000đ |
STAR2 (300Mbps - 1Gbps) |
275.000đ | 319.000đ |
STAR3 (400Mbps - 1Gbps) |
329.000đ | 389.000đ |
2. Gói cước combo internet - truyền hình Box TV360
Gói cước (băng thông) |
Giá ngoại thành | Giá nội thành |
HOME (150Mbps) |
225.000đ | x |
SUN1 (200Mbps) |
240.000đ | 280.000đ |
SUN2 (300Mbps - 1Gbps) |
289.000đ | 305.000đ |
SUN3 (400Mbps - 1Gbps) |
339.000đ | 390.000đ |
STAR1 (200Mbps) |
270.000đ | 315.000đ |
STAR2 (300Mbps - 1Gbps) |
305.000đ | 349.000đ |
STAR3 (400Mbps - 1Gbps) |
359.000đ | 419.000đ |
– Khách hàng đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM gói cước dành cho cá nhân, hộ gia đình hòa mạng đóng trước 6 tháng được trang bị modem wifi Viettel 4 cổng 2 băng tần hoặc khách hàng cũng có thể linh hoạt trả trước 12 tháng được tặng thêm 1 tháng cước sử dụng miễn phí. Lưu ý: phí lắp đặt khi khách hàng hoà mạng mới dịch vụ internet của Viettel là 300.000đ (áp dụng cho tất cả các gói cước trên: đóng cước hàng tháng hoặc đóng cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng).
– Tùy vào từng khu vực quận, huyện mà Viettel sẽ áp dụng những gói cước và chính sách khuyến mãi khác nhau. Khu vực áp dụng chính sách giá nội thành bao gồm các quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận và khu vực áp dụng chính sách giá ngoại thành bao gồm các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.
– Các gói cước home wifi (STAR1, STAR2, STAR3) sẽ được trang bị thêm từ 1 – 3 thiết bị home wifi giúp tăng diện tích phủ sóng wifi, khắc phục "vùng chết". Nhóm gói cước này phù hợp cho đối tượng khách hàng có căn hộ chung cư 2 – 3 phòng ngủ, nhà nhiều tầng, biệt thự hoặc khách hàng kinh doanh quán cafe, nhà hàng, khách sạn,... Khi sử dụng các gói cước home wifi của Viettel, khách hàng sẽ được trang bị miễn phí hoàn toàn thiết bị và bảo hành chính hãng từ Viettel trong suốt quá trình sử dụng.
– Gói cước SUN2, SUN3 (gói thường) và gói STAR2, STAR3 (gói mesh wifi) có dải băng thông cam kết từ 300Mbps – 1Gbps (tuỳ theo hạ tầng mạng Viettel đang cung cấp dịch vụ tại địa chỉ khách hàng, thời điểm truy cập mạng và chủng loại thiết bị khách hàng đang sử dụng). Viettel khuyến nghị khách hàng nên sử dụng máy tính dùng hệ điều hành Windows có cổng LAN kết nối trực tiếp với modem Viettel để được trải nghiệm tốc độ tối đa của gói cước này một cách chính xác nhất (khách hàng có thể kiểm tra tốc độ mạng Viettel tại Speedtest.net).
Lưu ý: Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
A. Gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước |
Băng thông |
Cước trọn gói | |
Trong nước | Quốc tế | ||
PRO1 |
400Mbps - 1Gbps | 2Mbps | 350.000đ |
PRO2 |
500Mbps - 1Gbps | 5Mbps | 500.000đ |
MESHPRO1 |
400Mbps - 1Gbps | 2Mbps | 400.000đ |
MESHPRO2 |
500Mbps - 1Gbps | 5Mbps | 600.000đ |
PRO600 |
600Mbps | 2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 |
1Gbps | 10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO600 |
600Mbps | 2Mbps | 650.000đ |
MESHPRO1000 |
1Gbps |
10Mbps | 880.000đ |
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi 6 (gói cước MESHPRO1 được trang bị thêm 01 thiết bị home wifi và các gói MESHPRO2, MESHPRO600, MESHPRO1000 được trang bị thêm 02 thiết bị home wifi để khách hàng có thể mở rộng vùng phủ sóng wifi). |
B. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế |
Cước trọn gói |
VIP200 (IP Tĩnh) |
200Mbps / 5Mbps |
800.000đ |
F200N (IP Tĩnh) |
300Mbps / 4Mbps | 1.100.000đ |
VIP500 (IP Tĩnh) |
500Mbps / 10Mbps |
1.900.000đ |
F200PLus (IP Tĩnh) |
300Mbps / 12Mbps | 4.400.000đ |
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) |
600Mbps / 30Mbps |
6.600.000đ |
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
600Mbps / 40Mbps |
13.200.000đ |
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
600Mbps / 50Mbps |
17.600.000đ |
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) |
1000Mbps / 100Mbps | 50.000.000đ |
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị. |
Khách hàng đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM gói cước cho doanh nghiệp, tổ chức hoà mạng trả trước 6 tháng được tặng thêm 1 tháng, trả trước 12 tháng được tặng thêm 2 tháng cước sử dụng miễn phí. Kèm theo phí hoà mạng 300.000đ (áp dụng cho tất cả các gói cước trên).
Lưu ý: Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Khách hàng có nhu cầu đăng ký lắp đặt internet Viettel tại TpHCM có thể đăng ký theo các hình thức sau:
1. Gọi điện trực tiếp đến tổng đài Viettel theo số 0988 105 105 để được tư vấn gói cước, khuyến mãi và cung cấp địa chỉ lắp đặt internet.
2. Đăng ký online TẠI ĐÂY, trong vòng 30 phút sẽ có nhân viên quản lý khu vực liên hệ lại.
1) Lắp đặt internet Viettel có kèm modem wifi không ? Thiết bị do Viettel cung cấp là loại thiết bị gì ?
Khi đăng ký lắp đặt internet Viettel, quý khách sẽ được trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần. Khi đăng ký các gói cước home wifi (STAR1, STAR2, STAR3), khách hàng sẽ được trang bị thêm 1 – 3 thiết bị wifi mesh (tùy vào gói cước) giúp cho việc phủ sóng wifi cho toàn ngôi nhà được tốt hơn.
2) Cước internet Viettel hàng tháng có thể thanh toán qua những hình thức nào ?
Hiện nay Viettel đang áp dụng các hình thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng có thể chọn lựa các hình thức sau:
– Thanh toán tại địa chỉ lắp đặt, địa chỉ theo yêu cầu ghi trên hợp đồng (lệ phí thu cước tại nhà 5.000đ/tháng/lần).
– Thanh toán tại các điểm giao dịch của Viettel (miễn phí).
– Thanh toán qua dịch vụ My Viettel hoặc Viettel Money (miễn phí, chiết khấu 3% giá trị hóa đơn).
– Ủy nhiệm thu, chi qua ngân hàng (theo biểu phí ngân hàng).
– Thanh toán qua các cổng thanh toán khác (theo biểu phí cổng thanh toán).
3) Tôi đang dùng internet Viettel nhưng không biết gói cước của mình là gói nào ?
Để biết gói cước internet Viettel của đang sử dụng là gói cước nào khách hàng có thể làm theo các cách sau đây:
– Giá cước, gói cước in trên biên bản nghiệm thu hoặc hợp đồng đã ký với Viettel.
– Gói cước được in trên hóa đơn thu cước với Viettel.
– Khách hàng gọi tổng đài Viettel hỗ trợ sau bán hàng: 1800 8119 (máy nhánh 5).
4) Cách thức và thủ tục chuyển đổi gói cước internet Viettel đang sử dụng ?
Các khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet Viettel sẽ có chính sách riêng khi chuyển đổi giữa các gói cước. Khách hàng không cần trả lại các thiết bị của Viettel khi chuyển đổi gói cước internet, không phải tiếp tục cam kết sử dụng gói cước cũ, chỉ cần đem CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) để đăng ký chuyển đổi gói cước internet tại cửa hàng Viettel gần nhất.
5) Đang sử dụng dịch vụ internet Viettel mà chuyển qua địa chỉ khác thì cần phải làm những gì ?
Khách hàng khi có nhu cầu chuyển dịch địa chỉ sử dụng mạng internet viettel sang địa chỉ mới (chỉ áp dụng nội tỉnh, thành phố, không chuyển được khác tỉnh, thành phố) thì cần làm các thủ tục sau:
– Đem theo giấy CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức), hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel và đăng ký chuyển đổi địa chỉ sử dụng tại cửa hàng Viettel.
– Khách hàng đem theo thiết bị đang sử dụng đến địa chỉ mới, trong vòng 1 – 2 ngày sẽ có nhân viên kỹ thuật đến lắp đặt internet Viettel tại địa chỉ mới. Viettel miễn phí hoàn toàn chi phí di dời đường truyền internet qua địa chỉ mới, gói cước khuyến mãi và cước đóng trước vẫn giữ nguyên cho khách hàng.
6) Cách thức hủy và thủ tục hủy, tạm ngưng dịch vụ internet Viettel ?
Khác với dịch vụ di động, đối với các dịch vụ cố định Viettel (internet băng rộng, điện thoại cố định, truyền hình). Khi khách hàng có nhu cầu tạm ngưng hoặc hủy các dịch vụ, cần đem theo CMND / CCCD (đối với cá nhân), giấy giới thiệu (đối với công ty, tổ chức) và hợp đồng hoặc hóa đơn thu cước của Viettel (nếu có) để giao dịch viên làm thủ tục tạm ngưng, hủy dịch vụ tại cửa hàng Viettel gần nhất.
0
Bình luận. Hãy để lại câu hỏi hoặc thắc mắc của bạn